Từ điển Thiều Chửu
掛 - quải
① Treo, như treo phàm 掛帆 treo buồm, quải niệm 掛念 lòng thắc mắc, quải hiệu 掛號 thơ bảo đảm.

Từ điển Trần Văn Chánh
掛 - quải
① Treo, quặc: 掛衣 服 Treo áo; 掛在半空 Treo lủng lẳng; ② Nhớ; ③ Ghi tên, vào sổ; ④ (loại) Chuỗi, đoàn: 一掛珠子 Một chuỗi hạt ngọc; 一掛車 Một đoàn xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掛 - quải
Treo lên — Ghi chép — Đeo bên mình.


掛名 - quải danh || 掛懷 - quải hoài || 掛劍 - quải kiếm || 掛冠 - quải quan || 掛齒 - quải xỉ ||